TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 26

âm hạch
- dt. (giải) (H. âm: nữ, hạch: hột) Bộ phận nhận cảm thuộc bộ máy sinh dục
của phụ nữ, ở phía trên và trước cửa mình: Viêm âm hạch.
âm hộ
- d. Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.
âm hồn
- dt. Hồn người chết.
âm hưởng
- dt. (H. âm: tiếng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Tiếng vang (nghĩa đen và nghĩa
bóng): âm hưởng của tiếng súng từ trong rừng vọng ra; Lời tuyên bố chẳng
có âm hưởng gì 2. Sự truyền âm của một căn phòng: Âm hưởng của rạp
chiếu bóng.
âm ỉ
- t. Ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài. Lửa cháy âm ỉ. Đau âm ỉ.
âm lượng
- dt. Số đo cường độ của cảm giác mà âm thanh gây ra trên tai người.
âm mao
- dt. Lông mu của bộ phận sinh dục nữ.
âm mưu
- dt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại
âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc
Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân).
âm nang
- d. Bìu dái.
âm nhạc
- dt. (H. âm: tiếng; nhạc: nhạc) Nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt tình
cảm: Âm nhạc có tác dụng lớn lắm (PhVĐồng).
âm phủ
- d. Cõi âm, thế giới của linh hồn người chết. Chết xuống âm phủ.
âm sắc
- dt. 1. Phẩm chất của âm thanh phụ thuộc vào mối tương quan về cao độ
và cường độ của thanh chính và thanh phụ. 2. Sắc thái âm thanh đặc trưng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.