cho từng giọng nói hay từng nhạc khí.
âm thầm
- tt. Lặng lẽ: Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT). // trgt. Ngấm
ngầm, không nói ra: Đau đớn âm thầm.
âm thoa
- d. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần
số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
âm tín
- dt. Tin tức: biệt vô âm tín (tng.).
âm u
- tt. (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất
âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ).
âm vận
- dt. (H. âm: tiếng; vận: vần) Vần trong thơ ca: Thi sĩ khéo tìm âm vận.
ầm
- t. 1 Từ mô phỏng tiếng động to và rền. Súng nổ ầm. Cây đổ đánh ầm một
cái. Máy chạy ầm ầm. 2 To tiếng và ồn ào. Cười nói ầm nhà. Đồn ầm cả
lên.
ầm ĩ
- tt. (âm thanh) ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu: quát tháo
ầm ĩ khóc ầm ĩ khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.
ẩm
- tt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.
ẩm thấp
- t. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2
Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.
ẩm thực
- Nh. ăn uống.
ấm
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp
đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm:
Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm chè.