TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 27

cho từng giọng nói hay từng nhạc khí.
âm thầm
- tt. Lặng lẽ: Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT). // trgt. Ngấm
ngầm, không nói ra: Đau đớn âm thầm.
âm thoa
- d. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần
số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
âm tín
- dt. Tin tức: biệt vô âm tín (tng.).
âm u
- tt. (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất
âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ).
âm vận
- dt. (H. âm: tiếng; vận: vần) Vần trong thơ ca: Thi sĩ khéo tìm âm vận.
ầm
- t. 1 Từ mô phỏng tiếng động to và rền. Súng nổ ầm. Cây đổ đánh ầm một
cái. Máy chạy ầm ầm. 2 To tiếng và ồn ào. Cười nói ầm nhà. Đồn ầm cả
lên.
ầm ĩ
- tt. (âm thanh) ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu: quát tháo
ầm ĩ khóc ầm ĩ khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.
ẩm
- tt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.
ẩm thấp
- t. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2
Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.
ẩm thực
- Nh. ăn uống.
ấm
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp
đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm:
Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm chè.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.