TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 6

- II c. (kng.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì. À,
đẹp nhỉ! À quên!

- dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức
chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ
nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4.
đphg. chị gái (tng.).
ả đào
- dt. Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ cũ: ả đào đã phất lên
theo hướng đào rượu (HgĐThuý).
á
- c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đớn đột ngột. Á
đau!
á khẩu
- đgt. Câm: bị á khẩu từ bé.
á khôi
- dt. (H. á: dưới một bậc; khôi: đứng đầu) Người đỗ thứ hai trong kì thi thời
phong kiến: Đỗ á khôi trong kì thi hương.
á kim
- d. (cũ). Tên gọi chung các đơn chất không phải kim loại; nguyên tố không
kim loại.

- trt. Tiếng tỏ ý kính trọng hoặc thân mật khi xưng hô trò chuyện (thường
dùng ở cuối câu hoặc sau từ chỉ người nói chuyện với mình): Vâng ạ Em
chào thầy ạ Chị ạ, mai em bận mất rồi.
ác
- 1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng
để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt
trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K).
- 2 dt. Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ (id): Che cái ác cho cháu.
- 3 dt. (thực) Nhánh cây mới đâm ra: Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
- 4 tt. 1. Có tính hay làm khổ người khác: Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.