TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 552

hưu trí
- Nói công chức thôi việc khi tuổi già.
hữu
- 1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên
trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng
phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong
nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối
lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo
chính. Cánh hữu của một đảng.
- II t. (id.). khuynh (nói tắt). Khuynh hướng hữu. Sai lầm từ tả sang hữu.
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có". Hữu hạn*. Hữu
ích*. Hữu tình*.
hữu cơ
- tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ
thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết
với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường
lối chính trị của Đảng (VNgGiáp).
hữu dụng
- Có lợi ích, dùng được việc : Con người hữu dụng.
hữu hạn
- t. Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. Sức người hữu hạn.
hữu ích
- tt. Có ích: việc làm hữu ích con người hữu ích cho xã hội.
hữu tình
- tt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến
luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa
(BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và hữu tình của nước
Pháp (PhVĐồng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ
mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lời nói hữu
tình, khiến người lại nhớ câu Bình nguyên quân (K).
hữu ý
- Định tâm làm việc gì : Vô tình hay hữu ý.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.