hưu trí
- Nói công chức thôi việc khi tuổi già.
hữu
- 1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên
trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng
phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong
nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối
lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo
chính. Cánh hữu của một đảng.
- II t. (id.). khuynh (nói tắt). Khuynh hướng hữu. Sai lầm từ tả sang hữu.
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có". Hữu hạn*. Hữu
ích*. Hữu tình*.
hữu cơ
- tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ
thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết
với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường
lối chính trị của Đảng (VNgGiáp).
hữu dụng
- Có lợi ích, dùng được việc : Con người hữu dụng.
hữu hạn
- t. Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. Sức người hữu hạn.
hữu ích
- tt. Có ích: việc làm hữu ích con người hữu ích cho xã hội.
hữu tình
- tt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến
luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa
(BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và hữu tình của nước
Pháp (PhVĐồng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ
mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lời nói hữu
tình, khiến người lại nhớ câu Bình nguyên quân (K).
hữu ý
- Định tâm làm việc gì : Vô tình hay hữu ý.