TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 550

cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá
mức. 2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0,5 thốn, chuyên
chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều.
hưng thịnh
- tt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính
là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do
phụ lão gây dựng (HCM).
hứng
- đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một
việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.
- t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới
làm thơ được.
hứng thú
- I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.
- II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe
rất hứng thú.
hứng tình
- đgt. Kích thích đến tình dục.
hương
- 1 dt 1. Mùi thơm của hoa: Gác nguyệt nọ mơ màng vẻ mặt, lầu hoa kia
phảng phất mùi hương (CgO) 2. Mùi thơm nói chung: Gói chè này đã hết
hương rồi 3. Sắc đẹp: Than ôi sắc nước, hương trời (K).
- tt Có mùi thơm: Mua được gói chè .
- 2 dt 1. Vật để đốt cho thơm khi cúng: Bó hương thơm xếp để bên bồ (cd)
2. Vật đốt để đuổi sâu bọ: Hương trừ muỗi.
hương liệu
- d. Chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, vật liệu... Trầm là
loại hương liệu quý.
hương lửa
- dt. Tình yêu thương thắm thiết giữa vợ chồng: Phải duyên hương lửa cùng
nhau (Cung oán ngâm khúc).
hương nhu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.