cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá
mức. 2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0,5 thốn, chuyên
chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều.
hưng thịnh
- tt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính
là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do
phụ lão gây dựng (HCM).
hứng
- đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một
việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.
- t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới
làm thơ được.
hứng thú
- I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.
- II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe
rất hứng thú.
hứng tình
- đgt. Kích thích đến tình dục.
hương
- 1 dt 1. Mùi thơm của hoa: Gác nguyệt nọ mơ màng vẻ mặt, lầu hoa kia
phảng phất mùi hương (CgO) 2. Mùi thơm nói chung: Gói chè này đã hết
hương rồi 3. Sắc đẹp: Than ôi sắc nước, hương trời (K).
- tt Có mùi thơm: Mua được gói chè .
- 2 dt 1. Vật để đốt cho thơm khi cúng: Bó hương thơm xếp để bên bồ (cd)
2. Vật đốt để đuổi sâu bọ: Hương trừ muỗi.
hương liệu
- d. Chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, vật liệu... Trầm là
loại hương liệu quý.
hương lửa
- dt. Tình yêu thương thắm thiết giữa vợ chồng: Phải duyên hương lửa cùng
nhau (Cung oán ngâm khúc).
hương nhu