TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 548

- dg. 1. Làm cho lầm lẫn. 2. Lừa gạt bằng thủ đoạn.
huyện
- d. Đơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.
huyết
- dt. (kết hợp hạn chế) Máu (người): thuốc bổ huyết thổ huyết.
huyết áp
- dt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết
áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.
huyết bạch
- d. 1. Nước màu trắng đục và dính, đôi khi có lẫn mủ, do dạ con hoặc âm
đạo hay âm hộ tiết ra. 2. Bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
huyết cầu
- d. Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
huyết dụ
- dt. Cây mọc hoang và được trồng ở nhiều nơi, cao đến 2-3m, lá hình lưỡi
kiếm chóp nhọn, dài đến 0,6m, cụm hoa dạng chuỳ, quả mọng hình cầu
chứa một hạt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa bệnh lị, lậu; còn gọi là cây
phất dụ.
huyết quản
- dt (H. quản: ống) ống dẫn máu trong cơ thể: Huyết quản dẫn máu từ trái
tim đi ra gọi là động mạch; huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh
mạch.
huyệt
- d. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng
huyệt.
huynh
- d. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các
huynh.
huynh đệ
- dt. Anh em: tình huynh đệ.
huỳnh quang
- tt Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.