TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 549

tử ngoại hoặc tia X: Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ
kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang; Đèn huỳnh quang.
huýt
- đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi.

- 1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư
đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa.
Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.
- 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực
hư.
hư danh
- dt. Danh tiếng không thực chất, danh hão: Bọn người thích hư danh.
hư hại
- tt Xấu xa và làm hại: Thói hư hại ăn sâu trong óc (Tú-mỡ).
hư không
- Không có thực : Hư không đặt để nên lời (K).
hư thân
- t. Hư hỏng về hạnh kiểm, đạo đức. Đua đòi ăn chơi sinh ra hư thân. Hư
thân mất nết.
hư vô
- tt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.
hứa
- đgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn
nhiệm vụ.
hứa hẹn
- 1. đg. Nhận làm và định thời gian thực hiện. 2. d. Hi vọng : Tương lai đầy
hứa hẹn.
hứa hôn
- đg. Hẹn ước sẽ kết hôn hoặc sẽ cho phép kết hôn. Hai người đã hứa hôn
với nhau. Đã hứa hôn cho con gái.
hưng phấn
- dt. 1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.