tử ngoại hoặc tia X: Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ
kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang; Đèn huỳnh quang.
huýt
- đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi.
hư
- 1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư
đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa.
Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.
- 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực
hư.
hư danh
- dt. Danh tiếng không thực chất, danh hão: Bọn người thích hư danh.
hư hại
- tt Xấu xa và làm hại: Thói hư hại ăn sâu trong óc (Tú-mỡ).
hư không
- Không có thực : Hư không đặt để nên lời (K).
hư thân
- t. Hư hỏng về hạnh kiểm, đạo đức. Đua đòi ăn chơi sinh ra hư thân. Hư
thân mất nết.
hư vô
- tt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.
hứa
- đgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn
nhiệm vụ.
hứa hẹn
- 1. đg. Nhận làm và định thời gian thực hiện. 2. d. Hi vọng : Tương lai đầy
hứa hẹn.
hứa hôn
- đg. Hẹn ước sẽ kết hôn hoặc sẽ cho phép kết hôn. Hai người đã hứa hôn
với nhau. Đã hứa hôn cho con gái.
hưng phấn
- dt. 1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động,