- dt (H. hương: thơm; nhu: tên cây) Loài cây lá thơm thường dùng để làm
thuốc và để gội đầu: Chị ngồi đầu gió gội đầu, mùi hương nhu thơm mát.
hương thơm
- Mùi ngát dễ chịu do hoa hoặc trầm gây nên. Ngb. Danh tiếng tốt : Hương
thơm để lại muôn đời.
hương vị
- d. 1 Mùi vị thơm. Thưởng thức hương vị của trà. 2 Nét đặc trưng của sự
vật mang lại cho con người một cảm giác dễ chịu. Hương vị ngày Tết.
hưởng
- đgt. 1. Nhận lấy, được sử dụng: hưởng gia tài hưởng lạc hưởng thọ hưởng
thụ an hưởng độc hưởng tận hưởng thừa hưởng thương hưởng toạ hưởng. 2.
(Quỷ thần) ăn: Lễ không thành quỷ thần không hưởng.
hưởng ứng
- đgt (H. hưởng: tiếng dội lại; ứng: đáp lại) Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào:
Toàn dân quyết một lòng đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử
(PhVĐồng).
hướng
- I. d. 1. Mặt, phía : Hướng Nam, hướng Đông. 2. Đường phải đi : Đạp xe
theo hướng vườn bách thảo ; Hướng công tác. II. đg. Quay về phía nào :
Đồng bào Nam Bộ hướng về miền Bắc.
hướng dẫn
- đg. Chỉ bảo, dắt dẫn cho biết phương hướng, cách thức tiến hành một hoạt
động nào đó. Hướng dẫn khách du lịch tham quan thành phố. Sự hướng dẫn
của thầy giáo. Sách hướng dẫn kĩ thuật.
hướng thiện
- đg. Hướng đến điều thiện. Tính hướng thiện của đạo Phật.
hươu
- dt. Thú rừng, thuộc bộ nhai lại, cỡ lớn như nai, có sừng nhiều nhánh, rụng
xuống hàng năm: nuôi hươu lấy nhung.
hưu chiến
- đgt (H. chiến: đánh nhau) Thôi không đánh nhau nữa: Hai bên thương
lượng để đi đến cuộc hưu chiến.