TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 547

giấy tờ. Huỷ bản hợp đồng.
hủy bỏ
- huỷ bỏ đgt. Bỏ đi, không coi là còn giá trị: huỷ bỏ hồ sơ huỷ hợp đồng
huỷ kết quả kì thi.
hủy diệt
- huỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: làm cho mất đi) Làm cho mất hẳn đi;
Làm cho chết đi: Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến
tranh điện tử (Sóng-hồng).
hủy hoại
- Làm cho suy yếu rồi hỏng : Hủy hoại thân thể.
huyên náo
- t. Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra. Tiếng người chạy,
tiếng trống mõ huyên náo.
huyền
- 1 dt. Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng
dấu "\".
- 2 I. dt. Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức: chuỗi hạt huyền. II.
tt. Có màu đen nhánh: đen huyền.
- 3 dt. Dây đàn, đàn: Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều).
- 4 Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông: cạnh huyền đường
huyền.
- 5 tt. Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới
thành góc 120o rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành
buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.
huyền bí
- tt (H. huyền: sâu kín; bí: kín) Sâu kín khó hiểu: Đó chỉ là một hiện tượng
khoa học, không có gì huyền bí.
huyền diệu
- Sâu kín và nhiệm mầu.
huyễn
- tt Không thực: Sơn hà cũng huyễn, côn trùng cũng hư (CgO).
huyễn hoặc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.