thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu. Mắt sưng húp. Sưng húp cả bàn
chân. // Láy: hum húp (ý mức độ ít).
hụp
- đgt. Tự lặn tại chỗ một lúc: hụp sâu xuống.
hút
- 1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ
cắp.
- 2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái
hang sâu hút.
- 3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng.
- 4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút
(BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông
hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị
nam châm hút.
hụt
- ph. 1. Thiếu : Hụt vốn. 2. Hỏng, trượt, lỡ : Hụt ăn ; Bắt hụt một tên gian.
huy chương
- d. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ
chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Huy chương
chiến sĩ vẻ vang. Đoạt huy chương vàng tại olympic.
huy động
- đgt. Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn: huy động nhân lực vật
lực huy động kinh phí cho công trình.
huy hiệu
- dt (H. huy: đẹp đẽ; hiệu: tên gọi) Dấu hiệu dùng làm biểu tượng cho một
đoàn thể, một lực lượng: Huy hiệu của thanh niên ta là "Tay cầm cờ đỏ sao
vàng tiến lên" (HCM).
huy hoàng
- t. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoàng. 2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị
tinh thần và gợi lòng cảm phục : Một nền văn minh huy hoàng.
hủy
- huỷ đg. Làm cho không còn tồn tại hoặc không còn có giá trị nữa. Huỷ