TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 545

hùn vào cho anh chị.
hung
- 1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm.
- trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế;
Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận).
- 2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; Tóc người
phụ nữ ấy màu hung.
hung ác
- Cg. Hung hãn. Dữ tợn và tàn nhẫn.
hung dữ
- t. Sẵn sàng gây tai hoạ cho con người một cách đáng sợ. Đàn sói hung dữ.
hung phạm
- dt. Hung thủ.
hung thần
- dt (H. thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người) Kẻ có quyền thế
thường làm hại người: Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.
hung tợn
- Táo bạo và ác dữ.
hùng biện
- đg. Nói hay, giỏi, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục. Nhà hùng biện.
Một trạng sư có tài hùng biện.
hùng cường
- tt. Mạnh, có uy lực: đất nước hùng cường một quốc gia hùng cường.
hùng tráng
- tt (H. tráng: lớn mạnh) Mạnh mẽ và lớn lao: Bình Ngô đại cáo là một
khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).
hùng vĩ
- Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ.
húp
- 1 đg. Tự đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật
đựng và hút mạnh dần từng ít một. Húp cháo.
- 2 t. (thường dùng phụ sau sưng). Phồng to lên một cách không bình

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.