hùn vào cho anh chị.
hung
- 1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm.
- trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế;
Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận).
- 2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; Tóc người
phụ nữ ấy màu hung.
hung ác
- Cg. Hung hãn. Dữ tợn và tàn nhẫn.
hung dữ
- t. Sẵn sàng gây tai hoạ cho con người một cách đáng sợ. Đàn sói hung dữ.
hung phạm
- dt. Hung thủ.
hung thần
- dt (H. thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người) Kẻ có quyền thế
thường làm hại người: Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.
hung tợn
- Táo bạo và ác dữ.
hùng biện
- đg. Nói hay, giỏi, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục. Nhà hùng biện.
Một trạng sư có tài hùng biện.
hùng cường
- tt. Mạnh, có uy lực: đất nước hùng cường một quốc gia hùng cường.
hùng tráng
- tt (H. tráng: lớn mạnh) Mạnh mẽ và lớn lao: Bình Ngô đại cáo là một
khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).
hùng vĩ
- Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ.
húp
- 1 đg. Tự đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật
đựng và hút mạnh dần từng ít một. Húp cháo.
- 2 t. (thường dùng phụ sau sưng). Phồng to lên một cách không bình