TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 543

- dt Chỗ ngã ba sông: Ngã ba Hạc là của sông Lô, sông Đà và sông Hồng.
hợp pháp
- t. Đúng với pháp luật, không trái với pháp luật : Hoạt động hợp pháp.
hợp tác xã
- d. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành
viên tổ chức và trực tiếp quản lí. Hợp tác xã nông nghiệp. Hợp tác xã mua
bán. Bầu ban quản trị hợp tác xã.
hợp thức hóa
- hợp thức hoá đgt (H. hoá: làm thành) Làm cho thành hợp thức: Phải hợp
thức hoá tổ chức ấy.
hớt
- đg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu
cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh
khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt mất mối lợi ;
Hớt tay trên. Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.
- đg. Hay mách người khác : Mỏng môi hay hớt (tng).
hủ tục
- d. Phong tục đã lỗi thời. Bài trừ hủ tục.

- dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ
rượu tối như hũ nút.

- đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi
nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau
về.
hú hí
- Nói vợ chồng, trai gái cười đùa, trò chuyện nhỏ to với nhau.
hụ
- đg. (ph.). Như hú (thường nói về tiếng còi).
hùa
- I. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt: chưa hiểu gì
đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.