hợp ca hợp cẩn hợp chất hợp doanh hợp điểm hợp đoan hợp đồng hợp hoan
hợp hôn hợp kim hợp lực hợp phần hợp quần hợp tác hợp tác xã hợp số hợp
tấu hợp thể hợp thiện hợp tuyển hợp xướng bách hợp cẩu hợp dạ hợp dung
hợp giao hợp hả hợp hoà hợp hoá hợp lưỡng hợp ngẫu hợp ô hợp phức hợp
quang hợp tác hợp tái hợp tam hợp tập hợp tổ hợp tố hợp trường hợp tụ
hợp. II. dt. 1. Tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, xét
trong quan hệ của hai tập hợp ấy. 2. Hợp tác xã, nói tắt: Xã này chia thành
ba hợp. III. tt. Không trái nhau hoặc không trái với đòi hỏi: hợp tính nhau
hợp khẩu vị hợp cách hợp hiến hợp lệ hợp lí hợp lí hoá hợp pháp hợp pháp
hoá hợp thời hợp thức hợp tình hợp lí phối hợp phù hợp tâm đầu ý hợp
trùng hợp tương hợp xứng hợp.
hợp âm
- dt (H. hợp: đúng với; âm: tiếng) Những nét nhạc khớp với nhau: Hợp âm
du dương.
hợp chất
- d. Chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp
với nhau theo một tỉ lệ nhất định.
hợp đồng
- dt. Thoả thuận (thường bằng văn bản) bị ràng buộc về pháp lý.
hợp kim
- dt (H. kim: kim loại) Kim loại tạo thành bởi sự hỗn hợp một kim loại
nguyên chất với nhiều nguyên tố khác: Đồng tiền này được đúc bằng một
thứ hợp kim bền.
hợp lí
- cv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật.
Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động.
hợp lực
- I. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng
góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc.
hợp lưu
- đgt (H. lưu: dòng nước chảy) Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông
khác: Sông Đà hợp lưu với sông Hồng.