hột
- d. X. Hạt.
hơ
- đg. Đưa vào gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên. Hơ quần áo cho khô.
Hơ tay cho đỡ cóng.
hờ
- 1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng,
khi cần còn có mà dùng.
- 2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép
hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất: vợ chồng hờ
bà mẹ hờ. 3. Qua loa, không chu đáo: làm hờ cho xong việc.
hở
- 1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở
đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng).
- 2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông,
có lòng đợi khách hay không, hở thuyền (cd).
hớ
- t. ph. 1. Khờ khạo vì sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải
mua đắt : Mua hớ.
hơi
- 1 d. 1 Chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn. Bốc
hơi*. Hơi nước*. 2 Chất khí nói chung. Hơi độc. Bóng xì hết hơi. Bụng đầy
hơi. 3 (kết hợp hạn chế). Làn gió nhẹ. Hơi may. 4 Lượng không khí hít vào,
thở ra trong một nhịp thở; thường được coi là biểu tượng của khả năng, sức
lực cụ thể của con người. Thở một hơi thật dài. Đến hơi thở cuối cùng (cho
đến khi chết). Thằng bé gào hết hơi. 5 (kết hợp hạn chế). Quá trình liên tục
làm một việc gì từ đầu đến cuối, không nghỉ gián đoạn. Chạy một hơi về
đến nhà (kng.; chạy một mạch). Viết một hơi cho xong (kng.). Dài hơi*. 6
(kết hợp hạn chế). Mùi đặc trưng của một vật, một người. Chè đã hả hơi.
Bé đã quen hơi mẹ. Đánh hơi*. 7 (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp).
Khối lượng gia súc khi còn sống (phân biệt với khối lượng gia súc khi đã
giết thịt, không kể lông và lòng). Cân hơi*. 80 kg thịt hơi.