còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).
- 2 dt Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa
gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm: Tặng bạn một bó
hoa hồng nhân dịp sinh nhật.
- 3 dt Ngỗng trời có lông tơ rất mịn, bay cao: Đường mây chưa bổng cánh
hồng (Tản-đà); Nhẹ như lông hồng (tng).
- 4 tt Đỏ: Duyên về đất Thục, đượm màu hồng (Phan Văn Trị); Trời xanh
quen thói má hồng đánh ghen (K).
hồng hào
- Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.
hồng nhan
- d. (cũ; vch.). Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp.
Kiếp hồng nhan.
hồng phúc
- dt. Phúc lớn: Nhà có hồng phúc.
hồng tâm
- dt (H. hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa) Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn
hay thi bắn: Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.
hồng thập tự
- Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập
đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.
hộp
- d. Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ,
nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ. Hộp phấn.
Hộp sữa. Hộp chắn xích. Đồ hộp*. Hoa quả đóng hộp. Cá hộp (cá đóng
hộp).
hộp thư
- dt. 1. Hộp dùng để chứa thư. 2. Mục nhắn tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng.
hốt hoảng
- tt, trgt Sợ cuống quít: Nghĩ có chuyện gì mới hốt hoảng nhảy bổ đến
(NgKhải).