TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 538

- dt. 1. Buổi tối: đầu hôm ăn bữa hôm, lo bữa mai (tng). 2. Ngày: đi công
tác vài hôm mươi hôm nữa.
hôm nay
- trgt Ngày mình đương nói chuyện: Ai về đường ấy hôm nay (cd); Vắng
nhà được buổi hôm nay, lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng (K).
hôn
- đg. Để môi, mũi vào môi, má, tay của người khác để biểu thị tình cảm của
mình.
- (đph) d. Ba ba.
hôn mê
- đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh
nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu
óc hôn mê.
hồn
- dt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu
phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất
có hồn.
hồn nhiên
- tt (H. hồn: không lộ ra; nhiên: như thường) Điềm đạm một cách thành
thực: Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (NgTuân).
hỗn độn
- Lẫn lộn, không có trật tự : Sách báo để hỗn độn.
hỗn láo
- t. (hoặc đg.). Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc,
tuổi tác. Ăn nói hỗn láo với người già. Thái độ hỗn láo.
hông
- 1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng.
- 2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi
hông chưa chín.
hồng
- 1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì
ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.