TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 536

hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn
người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp
(ĐgThMai).
hồi kí
- cv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã
chứng kiến sự việc.
hồi sinh
- đgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước
đang hồi sinh.
hồi tỉnh
- đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man:
Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã
mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch
hơn nhiều (PhVĐồng).
hồi tưởng
- Nhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.
hối
- 1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân
nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.
- 2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.
- II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.
hối đoái
- dt. Việc đổi tiền của một nước lấy tiền của một nước khác: tỉ giá hối đoái
giữa đồng yên Nhật và tiền Việt.
hối hận
- đgt, tt (H. hối: hối tiếc; hận: oán giận) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã
lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận
(HCM).
hối lộ
- Đút lót kẻ có thế lực để cầu cạnh việc gì : Cường hào hối lộ quan lại.
hội
- 1 d. 1 Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.