hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn
người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp
(ĐgThMai).
hồi kí
- cv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã
chứng kiến sự việc.
hồi sinh
- đgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước
đang hồi sinh.
hồi tỉnh
- đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man:
Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã
mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch
hơn nhiều (PhVĐồng).
hồi tưởng
- Nhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.
hối
- 1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân
nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.
- 2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.
- II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.
hối đoái
- dt. Việc đổi tiền của một nước lấy tiền của một nước khác: tỉ giá hối đoái
giữa đồng yên Nhật và tiền Việt.
hối hận
- đgt, tt (H. hối: hối tiếc; hận: oán giận) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã
lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận
(HCM).
hối lộ
- Đút lót kẻ có thế lực để cầu cạnh việc gì : Cường hào hối lộ quan lại.
hội
- 1 d. 1 Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục