TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 535

- 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.
- 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.
hôi
- đg. 1. Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt
cá rồi. 2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì : Hôi của ở đám
cháy. 3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh người mà mình không
ưa : Đánh hôi.
- t. 1. Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi
chuột chù... : Hôi như cú. 2. "Hôi thối" nói tắt : Mồm hôi.
hôi hám
- t. Hôi (nói khái quát). Quần áo không giặt, để hôi hám.
hôi thối
- tt. Hôi và thối nói chung: tránh xa chỗ hôi thối đó.
hồi
- 1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa
một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.
- 2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi
lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một
lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một
phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch: Quyển truyện có
năm hồi; Vở tuồng có bốn hồi.
- 3 đgt 1. Sống lại; Khoẻ lại: Chết đi hồi lại (tng); Lúc ấm làm cho mọi
người hồi dần lại (NgĐThi) 2. Trở lại khá hơn: Tình hình đó có cơ hồi lại
(NgVBổng).
hồi âm
- d. 1 (cũ). Âm thanh vọng trở lại. 2 (hoặc đg.). (kc.). Thư trả lời. Gửi thư đi
rồi, nhưng chưa có hồi âm. Xin hồi âm cho biết.
hồi giáo
- dt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung
Đông, Bắc Phi và một số nước khác.
hồi hộp
- tt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.