hoặc nhân dịp đặc biệt. Hội mùa. Ngày hội xuống đồng. Lòng vui như mở
hội. Đông như trẩy hội. 2 Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người
cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động. Hội nghề
nghiệp. Hội từ thiện.
- 2 I d. (cũ). Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
- II đg. (trtr.; id.). Như họp. nhau lại để định kế.
- 3 d. (id.; vch.). Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra
(thường nói về dịp may hiếm có). Gặp hội. Nghìn năm mới có hội này.
- 4 đg. (thường dùng trước đủ). Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc
gì). Hội đủ điều kiện. Không hội được đủ các tiêu chuẩn.
hội chẩn
- đgt. Thảo luận của nhóm bác sĩ để chẩn đoán bệnh.
hội chợ
- dt Tổ chức trưng bày các sản phẩm của một địa phương hay của cả nước
trong một thời gian nhất định: Hội chợ các hàng tiêu dùng được tổ chức
trong 15 ngày.
hội chứng
- d. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. Hội chứng viêm
màng não.
hội đồng
- dt. Tổ chức những người được bầu hoặc được chỉ định để họp bàn và
quyết định những việc nhất định nào đó: hội đồng nhân dân hội đồng khen
thưởng và kỉ luật họp hội đồng chấm thi.
hội nghị
- dt (H. nghị: bàn bạc) Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn: Hội
nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
hội ngộ
- Nói những người tri kỷ gặp gỡ nhau.
hội viên
- d. Người ở trong tổ chức của một hội; thành viên của một hội. Hội viên
Hội phụ nữ. Nước hội viên của Liên Hợp Quốc.
hôm