TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 537

hoặc nhân dịp đặc biệt. Hội mùa. Ngày hội xuống đồng. Lòng vui như mở
hội. Đông như trẩy hội. 2 Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người
cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động. Hội nghề
nghiệp. Hội từ thiện.
- 2 I d. (cũ). Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
- II đg. (trtr.; id.). Như họp. nhau lại để định kế.
- 3 d. (id.; vch.). Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra
(thường nói về dịp may hiếm có). Gặp hội. Nghìn năm mới có hội này.
- 4 đg. (thường dùng trước đủ). Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc
gì). Hội đủ điều kiện. Không hội được đủ các tiêu chuẩn.
hội chẩn
- đgt. Thảo luận của nhóm bác sĩ để chẩn đoán bệnh.
hội chợ
- dt Tổ chức trưng bày các sản phẩm của một địa phương hay của cả nước
trong một thời gian nhất định: Hội chợ các hàng tiêu dùng được tổ chức
trong 15 ngày.
hội chứng
- d. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. Hội chứng viêm
màng não.
hội đồng
- dt. Tổ chức những người được bầu hoặc được chỉ định để họp bàn và
quyết định những việc nhất định nào đó: hội đồng nhân dân hội đồng khen
thưởng và kỉ luật họp hội đồng chấm thi.
hội nghị
- dt (H. nghị: bàn bạc) Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn: Hội
nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
hội ngộ
- Nói những người tri kỷ gặp gỡ nhau.
hội viên
- d. Người ở trong tổ chức của một hội; thành viên của một hội. Hội viên
Hội phụ nữ. Nước hội viên của Liên Hợp Quốc.
hôm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.