TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 534

về máy hoặc một công việc kĩ thuật, thường có kèm hình vẽ, đòi hỏi người
thực hiện phải làm theo một quy trình nhất định. Hộ chiếu chống lò. Hộ
chiếu nổ mìn.
hộ khẩu
- dt. 1. Hộ tịch của một người: làm hộ khẩu chuyển hộ khẩu có hộ khẩu ở
Hà Nội. 2. Sổ hộ khẩu nói tắt.
hộ lý
- Người phụ trách giúp đỡ bệnh nhân tại bệnh viện trong những việc như ăn
uống, đại tiểu tiện, tắm giặt, và trông nom vệ sinh phòng bệnh.
hộ thân
- đg. (kết hợp hạn chế). Phòng giữ cho mình, để phòng sự bất trắc. Mang
theo vũ khí hộ thân.
hộ tịch
- dt. Các sự kiện trong đời sống của một người thuộc sự quản lí của pháp
luật: đăng kí hộ tịch khai báo hộ tịch với công an khu phố.
hộ tống
- đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người
khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).
hộ vệ
- Đi theo để bảo vệ.
hốc
- 1 I d. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống
dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt bí.
- II t. (Khuôn mặt) gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.
- 2 đg. 1 (Lợn) ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to. 2 (thgt.). Ăn một
cách thô tục.
hốc hác
- tt. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi: thức đêm lắm, mặt hốc hác bị
ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.
hộc
- 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu,
khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.