TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 532

- 4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; Mua một lo hồ về dán
phong bì thư.
- 5 dt Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị: Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
- 6 dt Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ nước ta: Hồ, xừ, xang, cống, xế.
- 7 dt Con cáo (cũ): Đàn hồ, lũ thỏ một ngày quét thanh (NĐM).
- 8 dt Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc: Chứa thổ đổ hồ (tng).
- 9 đgt 1. Cho quần áo hoặc tơ, sợi vào nước có pha bột để cho cứng: Hồ
sợi trước khi dệt 2. Nhúng quần áo vào nước có pha chất xanh nhạt: áo sơ-
mi hồ lơ.
- 10 trgt Hầu như; Gần như: Của thì như nước hồ vơi lại đầy (cd); Hồ vui
sum họp lại xa khơi (ChMTrinh).
hồ đồ
- Lơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.
hồ nghi
- đg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn
đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.
hồ sơ
- dt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một
cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.