- 4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; Mua một lo hồ về dán
phong bì thư.
- 5 dt Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị: Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
- 6 dt Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ nước ta: Hồ, xừ, xang, cống, xế.
- 7 dt Con cáo (cũ): Đàn hồ, lũ thỏ một ngày quét thanh (NĐM).
- 8 dt Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc: Chứa thổ đổ hồ (tng).
- 9 đgt 1. Cho quần áo hoặc tơ, sợi vào nước có pha bột để cho cứng: Hồ
sợi trước khi dệt 2. Nhúng quần áo vào nước có pha chất xanh nhạt: áo sơ-
mi hồ lơ.
- 10 trgt Hầu như; Gần như: Của thì như nước hồ vơi lại đầy (cd); Hồ vui
sum họp lại xa khơi (ChMTrinh).
hồ đồ
- Lơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.
hồ nghi
- đg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn
đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.
hồ sơ
- dt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một
cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.