- Đón gió mát : Làm việc xong, đi hóng mát.
họng
- d. 1 Khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí
quản. Viêm họng. Nói rát cổ bỏng họng. 2 (thgt.; kết hợp hạn chế). Họng
của con người, coi là biểu tượng của sự phát ngôn (hàm ý khinh). Bắt phải
câm họng. Chặn họng*. Cứng họng*. 3 Bộ phận thông từ trong lòng của
một số vật với bên ngoài. Họng núi lửa. Họng cối xay. Họng súng (miệng
nòng súng).
hóp
- 1 Nh. Hóp sào.
- 2 tt. Lõm sâu, sát vào: má hóp.
họp
- đgt 1. Tụ tập ở một nơi để làm việc gì: Họp hội nghị 2. Tập hợp lại: Họp
nhau lại thành một khối.
hót
- đg. 1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe : Chim hót. 2.
Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục).
- đg. Thu dọn lại đem đổ nơi khác : Hót rác ; Hót đất.
hô
- 1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc
biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người
đến bắt.
- 2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.
hô hấp
- 1 dt. Quá trình lấy ô-xi từ ngoài vào và thải khí các-bô-ních ra ngoài của
cơ thể sinh vật: bộ máy hô hấp hô hấp nhân tạo.
hồ
- 1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ
Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).
- 2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd).
- 3 dt Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột: Ăn hồ, ăn cháo cho xong
bữa; Có bột mới gột nên hồ (tng).