TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 530

đầu đuôi câu chuyện.
hỏi han
- đg. 1 Hỏi để biết (nói khái quát). Hỏi han tin tức. 2 Thăm hỏi để bày tỏ sự
quan tâm, chăm sóc. Hỏi han người ốm. Hỏi han sức khoẻ.
hói
- 1 dt. 1. Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn
nước: vét hói dẫn nước. 2. Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước
thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.
- 2 tt. 1. Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều: trán hói
hói đầu. 2. (Bàu, rạch) không có cây cỏ và nông cạn, ít nước: rạch hói.
hòm
- 1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở,
đồ vật có giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó
doành ngân tức thì (NĐM).
- 2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.
- 3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.
hòn
- d. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại
thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao
nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.
hòn dái
- d. (kng.). Tinh hoàn.
hong
- đgt. Làm cho khô bằng cách đưa tới gần lửa hoặc phơi nơi thoáng gió:
hong gió hong quần áo.
hỏng
- tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả
mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả
(NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.
- đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
- tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.
hóng mát

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.