đầu đuôi câu chuyện.
hỏi han
- đg. 1 Hỏi để biết (nói khái quát). Hỏi han tin tức. 2 Thăm hỏi để bày tỏ sự
quan tâm, chăm sóc. Hỏi han người ốm. Hỏi han sức khoẻ.
hói
- 1 dt. 1. Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn
nước: vét hói dẫn nước. 2. Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước
thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.
- 2 tt. 1. Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều: trán hói
hói đầu. 2. (Bàu, rạch) không có cây cỏ và nông cạn, ít nước: rạch hói.
hòm
- 1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở,
đồ vật có giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó
doành ngân tức thì (NĐM).
- 2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.
- 3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.
hòn
- d. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại
thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao
nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.
hòn dái
- d. (kng.). Tinh hoàn.
hong
- đgt. Làm cho khô bằng cách đưa tới gần lửa hoặc phơi nơi thoáng gió:
hong gió hong quần áo.
hỏng
- tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả
mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả
(NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.
- đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
- tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.
hóng mát