ở đây hoặc có giai âm chăng là (K).
- 2 đgt Làm cho lầm lẫn: Những tà thuyết đã hoặc lòng người.
hóc
- t. Vướng mắc cái gì : Hóc xương gà ; Khóa hóc.
hóc búa
- t. Có nhiều yếu tố rắc rối, lắt léo, rất khó trả lời, rất khó giải quyết. Bài
toán hóc búa. Vấn đề hóc búa.
học
- đgt. 1. Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng được truyền giảng hoặc từ
sách vở: học nghề học văn hoá. 2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ:
học bài học thuộc lòng.
học bổng
- dt (H. bổng: tiền nhận được của Nhà nước) Tiền học sinh, sinh viên nhận
được của Nhà nước hay của đoàn thể để tiếp tục ăn học: Vì học giỏi, năm
nào cháu ấy cũng có học bổng.
học đường
- Trường học.
học giả
- d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả
uyên bác.
học lực
- dt. Sức học: Học lực vào loại khá.
học phí
- (H. phí: tiêu pha) Tiền học sinh phải nộp cho nhà trường hằng tháng về
việc học tập của mình: Những học sinh nhà nghèo được miễn trả học phí.
học thuyết
- Toàn thể những điều trình bày có hệ thống về một lĩnh vực khoa học,
chính trị, đạo đức... để căn cứ vào đó mà tìm hiểu chân lý, chỉ đạo hoạt
động : Học thuyết Đác-Uyn.
học thức
- d. Tri thức do học tập mà có (nói khái quát). Một người có học thức.
học trò