TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 527

hoảng sợ
- đg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất
ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
hoành hành
- đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho
bọn giặc hoành hành mãi.
hoành tráng
- tt (H. hoành: lớn rộng; tráng: lớn) Có qui mô lớn: Ngắm cảnh non sông
hoành tráng.
hoạnh tài
- Tiền kiếm được một cách không ngờ hay không chính đáng : Tiền đánh
bạc được là của hoạnh tài.
hoạt bát
- t. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.
Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
hoạt động
- đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống
xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không
chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận
hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt
động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão.
hoạt họa
- hoạt hoạ1 dt (H. hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và
phóng đại những tật xấu để châm biếm: Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ
tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.
- hoạt hoạ2 tt (H. hoạt: sống động; hoạ: vẽ) Nói một bộ phim xây dựng
bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem có cảm
giác là có cử động: Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.
hoắc
- pht. Rất thối: thối hoắc.
hoặc
- 1 lt 1. Hay là: Những ý kiến sai lầm hoặc thiên lệch (DgQHàm) 2. Có lẽ:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.