hoảng sợ
- đg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất
ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
hoành hành
- đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho
bọn giặc hoành hành mãi.
hoành tráng
- tt (H. hoành: lớn rộng; tráng: lớn) Có qui mô lớn: Ngắm cảnh non sông
hoành tráng.
hoạnh tài
- Tiền kiếm được một cách không ngờ hay không chính đáng : Tiền đánh
bạc được là của hoạnh tài.
hoạt bát
- t. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.
Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
hoạt động
- đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống
xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không
chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận
hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt
động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão.
hoạt họa
- hoạt hoạ1 dt (H. hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và
phóng đại những tật xấu để châm biếm: Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ
tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.
- hoạt hoạ2 tt (H. hoạt: sống động; hoạ: vẽ) Nói một bộ phim xây dựng
bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem có cảm
giác là có cử động: Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.
hoắc
- pht. Rất thối: thối hoắc.
hoặc
- 1 lt 1. Hay là: Những ý kiến sai lầm hoặc thiên lệch (DgQHàm) 2. Có lẽ: