hoạn nạn
- Tai ách gây ra khổ sở.
hoang
- 1 t. 1 (Nơi) không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ
hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. 2 (Cây
cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp
bình thường khác. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang. 3 (kết hợp hạn chế).
Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết. Con chó chạy
hoang khắp làng. Bỏ nhà đi hoang. 4 (kết hợp hạn chế). Ngoài hôn nhân
hợp pháp, không được xã hội chính thức thừa nhận. Chửa hoang*. Đứa con
hoang.
- 2 t. Rộng rãi quá mức cần thiết trong việc ăn tiêu. Quen tiêu hoang.
Không hoang, nhưng cũng không nên hà tiện quá.
- 3 t. (ph.). Nghịch ngợm. Thằng nhỏ hoang lắm.
hoang dại
- tt. Mang tính chất tự nhiên, không có sự tác động của con người: cây cối
hoang dại động vật sống hoang dại.
hoang dâm
- tt (H. hoang: không chính đính; dâm: dâm dục) Say mê dâm dục bừa bãi:
Hắn là một kẻ vừa độc ác vừa hoang dâm.
hoang đường
- Viển vông, không có thực : Câu chuyện hoang đường.
hoang mang
- đg. Ở trạng thái không yên lòng, không biết tin theo cái gì và nên xử trí ra
sao. Hoang mang trước khó khăn. Phao tin nhảm để gieo rắc hoang mang.
hoang phế
- tt. ở tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến: Đất đai,
vườn tược hoang phế.
hoang phí
- đgt (H. hoang: không chính đính; phí: dùng quá mức) Dùng lãng phí tiền
của: Của công là do mồ hôi nước mắt của đồng bào góp lại, bộ đội phải giữ
gìn, bảo vệ, không được hoang phí (HCM).