- đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất
tâm trạng hoài cổ.
hoài nghi
- đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức
nguy hiểm (ĐgThMai).
hoài niệm
- đg. (vch.). Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu. Hoài niệm về quá khứ xa
xăm.
hoài vọng
- đgt. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt
được: hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.
hoại
- đgt Hư hỏng thối rữa: Phân xanh đã tự hoại.
hoại thư
- t. Bị thối rữa một bộ phận trên cơ thể sống. Một vết loét hoại thư.
hoan hỉ
- tt. Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói: Cả nhà hoan hỉ
Mọi người đều hoan hỉ.
hoan hô
- đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng:
Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).
hoan lạc
- I t. (vch.). Rất vui sướng. Niềm hoan lạc.
- II d. Như khoái lạc. Thú .
hoàn
- 1 I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoàn hoàn tán cao đơn (đan)
hoàn tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn.
- 2 1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn bồi hoàn cải tử hoàn sinh quy hoàn. 2. Trở
về hoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoàn nghèo Mèo vẫn hoàn mèo.
hoàn cảnh
- dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có
liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh