TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 523

- đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất
tâm trạng hoài cổ.
hoài nghi
- đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức
nguy hiểm (ĐgThMai).
hoài niệm
- đg. (vch.). Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu. Hoài niệm về quá khứ xa
xăm.
hoài vọng
- đgt. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt
được: hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.
hoại
- đgt Hư hỏng thối rữa: Phân xanh đã tự hoại.
hoại thư
- t. Bị thối rữa một bộ phận trên cơ thể sống. Một vết loét hoại thư.
hoan hỉ
- tt. Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói: Cả nhà hoan hỉ
Mọi người đều hoan hỉ.
hoan hô
- đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng:
Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).
hoan lạc
- I t. (vch.). Rất vui sướng. Niềm hoan lạc.
- II d. Như khoái lạc. Thú .
hoàn
- 1 I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoàn hoàn tán cao đơn (đan)
hoàn tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn.
- 2 1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn bồi hoàn cải tử hoàn sinh quy hoàn. 2. Trở
về hoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoàn nghèo Mèo vẫn hoàn mèo.
hoàn cảnh
- dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có
liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.