TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 521

- hoá2 tt (cn. goá) Nói người phụ nữ đã mất chồng: Xót lòng mẹ hoá con
côi (cd).
- trgt Không còn chồng: Lấy chồng hơn ở hoá (tng).
- hoá3 tt, trgt Nói đất bỏ hoang, không trồng trọt gì: Ruộng hoá vì chiến
tranh; Ruộng bỏ hoá.
- hoá4 đgt 1. Biến đổi ra cái khác: Con sâu róm hoá ra con bướm; Nhìn gà
hoá cuốc (tng) 2. Đốt các đồ cúng bằng giấy: Hoá vàng; Hoá nhà táng.
- hoá5 lt Cho nên: Quen thói phong lưu hoá phải vay (NgCgTrứ).
hóa chất
- hoá chất d. Hợp chất có thành phần phân tử xác định.
hóa đơn
- hoá đơn dt. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra,
giá tiền để làm chứng từ: thanh toán theo hoá đơn đối chiếu với hoá đơn
gốc.
hóa giá
- hoá giá đgt (H. hoá: của cải; giá: giá cả) ấn định giá cả: Chủ trương hoá
giá một số nhà của nhà nước để bán cho tư nhân.
hóa học
- hoá học d. Khoa học nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và sự biến hoá của
các chất.
hóa thạch
- hoá thạch dt. Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở
các tầng đất đá.
hóa trang
- hoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc
khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân
đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi
quần áo để sắm một vai: Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ
thuật.
họa
- hoạ1 d. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn.
Hoạ mất nước. Mang hoạ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.