nhịp.
- hoà2 I đg. (kết hợp hạn chế). Thôi không tiến hành chiến tranh chống
nhau nữa; trái với chiến. Chủ trương hoà hay chiến?
- II t. 1 Đạt kết quả trận đấu không ai thắng, không ai thua. Đội A hoà với
đội B. Trận đấu hoà 1 - 1 (mỗi bên đều được một bàn thắng). Ván cờ hoà. 2
(id.; kết hợp hạn chế). Ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột
trong quan hệ với nhau. Làm hoà với nhau.
hòa bình
- hoà bình I. dt. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh: đấu tranh vì hoà
bình bảo vệ hoà bình. II. tt. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh:
giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình.
hòa giải
- hoà giải đgt (H. hoà: không đánh nhau; giải: gỡ ra) Dàn xếp để hai bên
không xung đột nhau nữa: Làm trung gian để hoà giải hai phía.
hòa hợp
- hoà hợp đg. Hợp lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau. Tính tình
hoà hợp với nhau. Khối hoà hợp dân tộc.
hòa khí
- hoà khí dt. 1. Không khí điều hoà: hoà khí của trời đất. 2. Không khí êm
đềm thuận hoà: giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.
hòa nhã
- hoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà
nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.
hòa nhạc
- hoà nhạc đg. Cùng biểu diễn âm nhạc bằng nhiều nhạc khí. Buổi hoà
nhạc.
hòa nhịp
- hoà nhịp đgt Cùng làm với nhau; ăn khớp với nhau: Đứng lên, hoà nhịp
với phong trào cách mạng chung.
hòa tan
- hoà tan đg. Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để
hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng