TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 520

tính. Hoà tan muối trong nước.
hòa thuận
- hoà thuận tt. êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên
trong gia đình, tập thể: gia đình hoà thuận sống hoà thuận.
hỏa
- hoả dt 1. Lửa Phòng hoả 2. Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ
thuộc về âm, theo thuyết Đông y: Chân hoả kém.
- tt Nói tàu chạy trên đường sắt, có đầu kéo nhiều toa: Ngày nay người ta
thường gọi tàu hoả là xe lửa.
hỏa châu
- hoả châu d. (ph.). Pháo sáng. Bắn hoả châu.
hỏa diệm sơn
- hoả diệm sơn dt., cũ Núi lửa.
hỏa hoạn
- hoả hoạn dt (H. hoạn: tai nạn) Nạn cháy: Về mùa hanh phải đề phòng hoả
hoạn.
hỏa lực
- hoả lực d. Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ,
chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả
lực phòng không.
hỏa pháo
- hoả pháo dt. 1. Súng thần công bắn lửa. 2. Đạn lửa làm tín hiệu. 3. Các
loại súng lớn nói chung.
hỏa táng
- hoả táng đgt (H. táng: chôn người chết) Thiêu xác người chết giữ lấy tro:
Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (HCM).
hỏa tiễn
- hoả tiễn d. (cũ). Tên lửa.
hỏa xa
- hoả xa dt., cũ Xe lửa.
hóa
- hoá1 dt Hoá học nói tắt: Sinh viên khoa Hoá của trường Đại học sư phạm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.