TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 518

hoa hiên
- d. 1 x. hiên1. 2 Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng
pha với màu đỏ tạo thành.
hoa hoét
- I. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II.
tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn
chương hoa hoét.
hoa hồng
- 1 dt Hoa của cây hồng là loài cây nhỏ, thân có gai, lá mỏng và có răng
cưa: Hoa hồng màu trắng, tức hoa hồng bạch dùng làm thuốc chữa ho cho
trẻ em.
- 2 dt Tiền trả cho người đứng trung gian trong việc giao dịch, mua bán: ở
Pa-ri có những chỗ bán báo lấy hoa hồng (HCM).
hoa lệ
- t. (Cảnh vật) đẹp một cách lộng lẫy. Kinh thành hoa lệ.
hoa liễu
- dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
hoa lợi
- dt (H. lợi: tiền lời) Kết quả của sản xuất nông nghiệp: Phần hoa lợi chia
cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trg-chinh).
hoa mỹ
- x. hoa mĩ.
hoa quả
- dt. Các thứ quả, trái cây dùng để ăn: mua hoa quả bán hoa quả nước hoa
quả.
hoa tiêu
- dt (H. tiêu: xem xét) Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ: Mở một kì thi
chọn hoa tiêu giỏi.
hòa
- hoà1 đg. 1 Làm tan ra trong chất lỏng. Hoà mực vào nước. Hoà thuốc. 2
Lẫn vào nhau đến mức không còn thấy có sự phân biệt nữa, đến mức nhập
làm một. Mồ hôi hoà nước mắt. Hoà vào trong dòng người. Hoà chung một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.