trước cả số tiền chung: Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi
cần, ai cũng có vốn được (HgĐThuý).
- 3 đt Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều thường chỉ những người mà mình
không kính trọng: Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.
- 4 tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại: Sáng tai họ; điếc tai
cày (tng).
họ hàng
- d. 1 Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói
tổng quát). Họ hàng hai bên nội, ngoại. Hai người có họ hàng với nhau (có
quan hệ họ hàng). 2 (kng.). Những vật có quan hệ chủng loại hoặc quan hệ
nguồn gốc với nhau (nói tổng quát). Họ hàng nhà tre rất đông: trúc, vầu,
luồng, nứa, v.v.
hoa
- 1 dt. 1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và
hương thơm: đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa
nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa
chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa
tiên hoa vườn hoa yên hoa. 2. Vật có hình tựa bông hoa: hoa lửa hoa hiên
hoa hoè hoa hoét pháo hoa. 3. Hoa tai. 4. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
5. Hình hoa trang trí: đĩa hoa hoa cương. 6. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ
thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng): viết hoa chữ A hoa.
- 2 dt. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
- 3 đgt. Khoa (tay chân): hoa chân múa tay.
- 4 tt. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích
thích mạnh: đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt.
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ
Việt Nam (x. Phụ lục).
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa.
hoa hậu
- dt (H. hậu: vợ vua) Người phụ nữ được chọn là người đẹp nhất trong một
kì thi sắc đẹp: Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước
hoa.