- t. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu
quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
ho
- đgt. Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng: bị ho và
sốt thuốc chữa ho.
ho gà
- dt Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có
tiếng rít: Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.
ho hen
- đg. (kng.). Ho (nói khái quát).
ho lao
- dt. Lao phổi.
hò
- 1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.
- đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.
- 2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò,
thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd).
- 3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ,
lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải).
- 4 đgt Đòi hỏi (thtục): Mấy cậu ấy đến để hò ăn.
hò la
- đg. La lên cùng một lúc ầm ĩ và kéo dài để cổ vũ hoặc phản đối. Hò la, cổ
vũ các đô vật.
hò reo
- đgt. Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi: Mọi
người hò reo phấn khởi.
họ
- 1 dt 1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu: Thấy người sang bắt
quàng làm họ (tng) 2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác
nhau: Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.
- tt Có quan hệ cùng dòng máu: Anh em .
- 2 dt Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy