TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 516

- t. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu
quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
ho
- đgt. Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng: bị ho và
sốt thuốc chữa ho.
ho gà
- dt Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có
tiếng rít: Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.
ho hen
- đg. (kng.). Ho (nói khái quát).
ho lao
- dt. Lao phổi.

- 1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.
- đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.
- 2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò,
thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd).
- 3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ,
lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải).
- 4 đgt Đòi hỏi (thtục): Mấy cậu ấy đến để hò ăn.
hò la
- đg. La lên cùng một lúc ầm ĩ và kéo dài để cổ vũ hoặc phản đối. Hò la, cổ
vũ các đô vật.
hò reo
- đgt. Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi: Mọi
người hò reo phấn khởi.
họ
- 1 dt 1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu: Thấy người sang bắt
quàng làm họ (tng) 2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác
nhau: Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.
- tt Có quan hệ cùng dòng máu: Anh em .
- 2 dt Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.