TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 514

báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề: hiệu cắt
tóc.
- 2 dt. Kết quả của phép trừ: 3 là hiệu của 5-2.
hiệu chính
- đgt (H. hiệu: khảo sát; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Bài báo đã được
hiệu chính trước khi đưa in.
hiệu đính
- đg. Xem xét, đối chiếu và chữa lại văn bản cho đúng. Hiệu đính bản dịch.
hiệu lệnh
- dt. Lệnh được phát ra bằng hình thức nào đó: bắn ba phát súng làm hiệu
lệnh hiệu lệnh của trọng tài.
hiệu lực
- dt (H. hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn:
Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức
(VNgGiáp).
hiệu nghiệm
- t. Có hiệu quả, có hiệu lực thấy rõ. Phương pháp hiệu nghiệm. Liều thuốc
hiệu nghiệm.
hiệu quả
- dt. Kết quả đích thực: hiệu quả kinh tế Lao động có hiệu quả cao.
hiệu số
- dt (H. hiệu: trừ; số: con số) Kết quả của việc trừ một số với số khác: Làm
ăn như thế thì hiệu số giữa thu và chi chỉ là con số không.
hiệu suất
- d. 1 Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được
trong một thời gian nhất định. Tăng hiệu suất công tác. 2 Đại lượng đặc
trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống
nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ
thống nhận được. Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 50%.
hiệu trưởng
- dt. Người đứng đầu ban lãnh đạo của một trường học: hiệu trưởng trường
tiểu học được hiệu trưởng tuyên dương trước toàn trường.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.