hiếp dâm
- đgt (H. dâm: ham mê xác thịt) ép phụ nữ làm điều dâm dục: Bọn lính lê
dương hiếp dâm phụ nữ nông thôn.
hiệp
- 1 d. Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc
trong một thời gian nhất định. Hiệp thợ mộc. Phải bốn hiệp thợ làm trong
ba ngày.
- 2 d. 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn
trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao. Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp.
Thắng cả năm hiệp. 2 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng khoảng thời
gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ; như đợt. Gà gáy hiệp
nhất. Đổ bêtông hiệp thứ hai.
- 3 (ph.). x. hợp2 (ng. I).
hiệp định
- dt. Điều ước thông dụng do hai hay nhiều nước đã kí kết nhằm giải quyết
những vấn đề chính trị, văn hoá, quân sự có liên quan: hiệp định hợp tác
văn hoá giữa hai nước kí hiệp định.
hiệp đồng
- đgt (H. hiệp: hoà hợp; đồng: cùng) Cùng nhau hợp sức làm một việc
chung để theo đuổi một chí hướng: Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan
nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (NĐM); Bộ đội chính qui và dân quân du kích
hiệp đồng tác chiến.
hiệp hội
- d. Tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một
hội.
hiệp thương
- đgt (H. hiệp: giúp đỡ; thương: bàn luận) Họp nhau để bàn bạc, thương
lượng, dàn xếp công việc: Cả nước đồng tình đòi Ngô Đình Diệm kịp thời
thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tuyển cử (Tú-
mỡ).
hiệp ước
- d. Điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó