ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự,
kinh tế, văn hoá. Hiệp ước hữu nghị và hợp tác giữa hai nước. Hiệp ước
quân sự. Hiệp ước quốc tế.
hiểu
- đgt. 1. Nhận biết được do sự vận động trí tuệ: hiểu vấn đề nghe đến đâu
hiểu đến đó hiểu biết am hiểu thấu hiểu thông hiểu. 2. Biết được ý nghĩa,
tình cảm, quan điểm người khác: tôi rất hiểu anh ấy một con người khó
hiểu tìm hiểu.
hiểu biết
- đgt Biết được rõ ràng và đầy đủ: Phải hiểu biết lí luận cách mạng (HCM).
hiểu lầm
- đgt Có những ý kiến sai về hoạt động hoặc ý kiến của người khác: Trước
đây nhiều người hiểu lầm ý nghĩa của chủ nghĩa cộng sản.
hiếu
- 1 I d. 1 Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu*.
2 (kết hợp hạn chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình,
nói chung. Việc hiếu.
- II t. (kết hợp hạn chế). Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ.
Người con .
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng".
Hiếu học*. Hiếu khách*.
hiếu chiến
- tt. Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung
đột: bọn đế quốc hiếu chiến chính sách hiếu chiến.
hiếu đễ
- tt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận
với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).
hiếu thảo
- t. Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.
hiệu
- 1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn
Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu