TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 511

hiện thân
- I đg. (Thần linh) hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín
ngưỡng tôn giáo. Phật hiện thân thành người hành khất.
- II d. 1 Hình người hoặc động vật cụ thể mà thần linh qua đó hiện ra. Con
rùa là của thần biển. 2 (vch.). Người được coi là biểu hiện cụ thể của một
điều gì. Hiện thân của lòng bác ái. Hiện thân của tội ác.
hiện thực
- dt. Cái có thật, tồn tại trong thực tế: ước mơ trở thành hiện thực Hiện thực
cuộc sống hết sức đa dạng phong phú hiện thực khách quan (thế giới vật
chất tồn tại bên ngoài, độc lập với ý thức con người).
hiện tình
- dt (H. tình: tình thế) Tình thế đương diễn ra: Hiện tình của nền kinh tế của
ta còn có một số khó khăn.
hiện trạng
- d. Tình trạng hiện nay. Hiện trạng xã hội. Kiểm tra hiện trạng máy móc.
hiện tượng
- dt. 1. Trạng thái sự vật, sự việc xảy ra trong tự nhiên, xã hội: hiện tượng
tự nhiên hiện tượng lao động vô tổ chức kỉ luật. 2. Hình thức biểu hiện ra
bên ngoài, có thể thu nhận được một cách đơn lẻ: phân biệt hiện tượng và
bản chất.
hiện vật
- dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2.
Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học
ở nơi ấy.
hiếng
- I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếng (ý
mức độ ít).
- II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.
hiếp
- đgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu
hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp
hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hãm hiếp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.