TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 509

- 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài
hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm
thuý nét vàng chưa phai (K).
- 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh
hoa hiên.
hiên ngang
- t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những
sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
hiền
- 1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành.
2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức
hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.
hiền hòa
- hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà,
làm nhà hướng nam (tng).
hiền sĩ
- d. Người trí thức nho giáo có đức hạnh.
hiền triết
- dt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các
bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.
hiền từ
- tt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ
hiền từ.
hiển hách
- t. Rực rỡ và lừng lẫy. Chiến công hiển hách.
hiển nhiên
- tt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một
việc hiển nhiên.
hiến
- đgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước:
Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình:
Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa hiến bà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.