- 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài
hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm
thuý nét vàng chưa phai (K).
- 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh
hoa hiên.
hiên ngang
- t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những
sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
hiền
- 1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành.
2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức
hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.
hiền hòa
- hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà,
làm nhà hướng nam (tng).
hiền sĩ
- d. Người trí thức nho giáo có đức hạnh.
hiền triết
- dt. Người có học vấn, có hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các
bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.
hiền từ
- tt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ
hiền từ.
hiển hách
- t. Rực rỡ và lừng lẫy. Chiến công hiển hách.
hiển nhiên
- tt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một
việc hiển nhiên.
hiến
- đgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước:
Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình:
Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa hiến bà