- dt Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều
phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia: Với bộ áo
lam, mũ tế, đôi hia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú-mỡ).
hích
- đg. 1 Áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng lực hất hoặc đẩy mạnh một
cái. Hích khuỷu tay vào sườn bạn. Dùng bả vai hích một cái. 2 (id.). Như
khích. Hích cho hai bên cãi nhau.
hịch
- dt. Lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm: hịch
tướng sĩ Nửa đêm truyền hịch đêm ngày xuất chinh (Chinh phụ ngâm).
hiềm nghi
- đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực: Cách trở bấy lâu hằng giữ phận, hiềm nghi
một phút bỗng vô tình (Lê Thánh-tông).
hiềm oán
- Nh. Hiềm thù.
hiểm
- tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói
phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác:
Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM).
hiểm ác
- t. Ác một cách ngấm ngầm. Lòng dạ hiểm ác.
hiểm độc
- Nh. Hiểm ác.
hiểm họa
- hiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến
tranh.
hiểm nghèo
- t. Nguy hiểm đến mức khó thoát khỏi tai hoạ. Phút sóng gió hiểm nghèo.
Căn bệnh hiểm nghèo.
hiếm
- tt. ít có, ít gặp: con hiếm của hiếm ở đây người tốt không hiếm.
hiên