TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 508

- dt Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều
phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia: Với bộ áo
lam, mũ tế, đôi hia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú-mỡ).
hích
- đg. 1 Áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng lực hất hoặc đẩy mạnh một
cái. Hích khuỷu tay vào sườn bạn. Dùng bả vai hích một cái. 2 (id.). Như
khích. Hích cho hai bên cãi nhau.
hịch
- dt. Lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm: hịch
tướng sĩ Nửa đêm truyền hịch đêm ngày xuất chinh (Chinh phụ ngâm).
hiềm nghi
- đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực: Cách trở bấy lâu hằng giữ phận, hiềm nghi
một phút bỗng vô tình (Lê Thánh-tông).
hiềm oán
- Nh. Hiềm thù.
hiểm
- tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói
phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác:
Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM).
hiểm ác
- t. Ác một cách ngấm ngầm. Lòng dạ hiểm ác.
hiểm độc
- Nh. Hiểm ác.
hiểm họa
- hiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến
tranh.
hiểm nghèo
- t. Nguy hiểm đến mức khó thoát khỏi tai hoạ. Phút sóng gió hiểm nghèo.
Căn bệnh hiểm nghèo.
hiếm
- tt. ít có, ít gặp: con hiếm của hiếm ở đây người tốt không hiếm.
hiên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.