trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can. Nhà sập, nhưng không ai
hề gì. Như thế có hề chi?
- II tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để khẳng định ý phủ định
về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra. Không quên lời hứa. Chưa
hề nói dối.
- 3 tr. (cũ; vch.). Từ dùng làm tiếng đệm để ngắt câu trong các bài từ của
văn học cổ. Nhất nhật bất kiến như tam thu hề (một ngày không thấy mặt,
coi bằng ba năm).
hể hả
- tt. Vui vẻ lộ rõ ra ngoài một cách tự nhiên, do đã được vừa ý, được thoả
mãn: nói cười hể hả nét mặt hể hả Ai nấy đều hể hả.
hễ
- lt 1. Nếu như; Nếu mà: Mụ càng tô lục chuốt hồng, máu tham hễ thấy hơi
đồng là mê (K); Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (NĐM) 2. Đã là: Hễ là người thì
phải có hiếu với cha mẹ.
hệ
- d. 1 (dùng trong một số tổ hợp). Hệ thống (nói tắt). Hệ thần kinh. Hệ đo
lường. Hệ tư tưởng*. 2 Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau
có chung một tổ tiên gần.
hệ quả
- dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh
đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.
hệ thống
- dt (H. hệ: liên tiếp, kết hợp; thống: hợp lại) 1. Tập hợp những bộ phận có
liên hệ chặt chẽ với nhau: Hệ thống đo lường; Hệ thống giao thông; Hệ
thống tổ chức 2. Thứ tự sắp xếp có qui củ: Bản báo cáo có hệ thống minh
bạch 3. Sự liên tục: Một sự tham nhũng có hệ thống.
hệ trọng
- t. Có tác dụng và ảnh hưởng rất lớn; rất quan trọng. Hôn nhân là việc hệ
trọng.
hếch
- I. tt. Chếch ngược lên phía trên: mũi hếch. II. đgt. Đưa chếch ngược trở