TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 505

- 1 dt., đphg Lợn: nói toạc móng heo (tng.).
- 2 (Khí hậu) hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông:
trời heo heo đường leo lên ngọn (tng.).
heo hút
- tt Hẻo lánh và hiu quạnh: Đi xuống lũng sâu heo hút (Huy Cận).
hèo
- d. 1 Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy. 2
Gậy làm bằng thân cây hèo. Đánh cho mấy hèo.
hẻo lánh
- tt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh
ở miền rừng.
héo
- tt Khô vì thiếu nước: Chê rau muống héo, lại ôm dưa già (tng); Không có
gốc thì cây héo (HCM); Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây
héo (tng).
héo hắt
- t. Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. Nụ cười héo hắt. Héo hắt cả
ruột gan.
hẹp
- tt. 1. Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những
cái khác: lối đi hẹp Đoạn đường này hẹp hơn. 2. Có diện tích nhỏ, chật:
Phòng này hẹp quá đất hẹp người đông. 3. ở trong một phạm vi, lĩnh vực
nhất định: chuyên môn hẹp. 4. Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức: ăn ở hẹp
với mọi người.
hét
- 1 dt Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun: Muốn ăn
hét, phải đào giun (tng).
- 2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.
hề
- 1 d. Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để
làm vui cho khán giả. Vai hề trong chèo. Hề xiếc.
- 2 I đg. (dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định). Có quan hệ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.