TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 507

lên theo hướng trước mặt: hếch mặt hếch mắt nhìn.
hếch hoác
- tt Nói miệng của một vật rộng quá: Cái miệng túi hếch hoác.
hên
- t. (hoặc d.). (ph.). May, gặp vận đỏ.
hến
- dt. Động vật cùng họ với trai, cỡ nhỏ, vỏ cứng hình tròn, sống ở nước
ngọt, thịt ăn được.
hết
- tt, trgt 1. Không còn gì: Hết tiền rồi; Hết mưa; Rẽ cho thưa hết một lời đã
nao (K) 2. Xong hẳn: Đã làm hết việc 3. Tất cả: Đưa bao nhiêu tiền cũng
tiêu hết 4. Trọn vẹn: Làm hết phận sự 5. Cuối cùng: Sau hết ai cũng đồng ý.
- trt Từ đặt ở cuối câu để tỏ ý phủ định: Tôi không đi đâu ; Không còn nói
gì hết.
hết hồn
- đg. (kng.). Mất hết tinh thần, mất hết hồn vía. Sợ hết hồn.
hết lòng
- trgt Ra sức hi sinh: Suốt đời tôi hết lòng hết sức phục vụ Tổ quốc (HCM).
hết sức
- p. Đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa. Cố gắng hết sức. Điều
kiện hết sức khó khăn.
hếu
- tt. (kết hợp hạn chế, chỉ dùng với trắng) (trắng) một màu và như trơ hết cả
ra, trông không dễ chịu: Đầu trọc trắng hếu.

- đgt Nói ngựa kêu: Những con ngựa hí vang lừng (NgHTưởng).
hí hoáy
- đg. Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay (thường là việc tỉ
mỉ). Hí hoáy gọt bút chì. Hí hoáy ghi chép.
hí trường
- tt., cũ Nơi biểu diễn các loại hát nghệ thuật sân khấu; rạp hát.
hia

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.