- dt Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao: Có những ngôi chùa trong
hẻm núi (NgKhải); Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.
- tt Nói đường hẹp, ngõ hẹp: Hang cùng ngõ (tng).
hen
- d. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế
quản. Cơn hen.
hèn
- tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà
hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức
mọn.
hèn hạ
- tt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.
hèn mạt
- t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn
mạt.
hèn mọn
- tt Thấp kém, không đáng kể (thường dùng để nói một cách khiêm tốn):
Đem tài hèn mọn ra giúp một phần nhỏ bé vào công việc từ thiện.
hèn nhát
- t. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
hèn yếu
- tt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao
việc này cho những người hèn yếu.
hẹn
- đgt Định trước với ai là sẽ làm việc gì: Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta
(K); Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (LVT); Trót đem thân thế hẹn
tang bồng (NgCgTrứ).
hẹn hò
- đg. 1 (id.). Hẹn (nói khái quát). 2 (Hai bên trai gái) hẹn gặp nhau hoặc hẹn
điều gì đó với nhau. Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác
đưa (cd.).
heo