TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 504

- dt Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao: Có những ngôi chùa trong
hẻm núi (NgKhải); Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.
- tt Nói đường hẹp, ngõ hẹp: Hang cùng ngõ (tng).
hen
- d. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế
quản. Cơn hen.
hèn
- tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà
hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức
mọn.
hèn hạ
- tt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.
hèn mạt
- t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn
mạt.
hèn mọn
- tt Thấp kém, không đáng kể (thường dùng để nói một cách khiêm tốn):
Đem tài hèn mọn ra giúp một phần nhỏ bé vào công việc từ thiện.
hèn nhát
- t. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
hèn yếu
- tt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao
việc này cho những người hèn yếu.
hẹn
- đgt Định trước với ai là sẽ làm việc gì: Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta
(K); Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (LVT); Trót đem thân thế hẹn
tang bồng (NgCgTrứ).
hẹn hò
- đg. 1 (id.). Hẹn (nói khái quát). 2 (Hai bên trai gái) hẹn gặp nhau hoặc hẹn
điều gì đó với nhau. Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác
đưa (cd.).
heo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.