TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 503

he
- 1 tt Nói động vật ốm yếu: Trâu he cũng bằng bò khoẻ (tng).
- 2 tt (đph) Có màu hung: Tóc he.

- 1 d. Mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức. Nghỉ hè. Nắng hè.
- 2 d. 1 Dải nền ở trước hoặc quanh nhà. Trẻ chơi ngoài hè. 2 Phía vỉa chạy
dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ; vỉa hè.
Hè đường.
- 3 I đg. (kng.). Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc
gì. Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
- II tr. (ph.; dùng ở cuối câu). 1 Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người
đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào. Ta đi ! 2 Từ
biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của
người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ. Thằng nhỏ dễ thương quá hè.
hé mở
- đgt 1. Mở một ít: Cửa mới hé mở đã có người xông vào 2. Bắt đầu lộ ra:
Câu chuyện bí mật đã hé mở.
hé nắng
- tt Hơi hửng nắng: Mưa mấy hôm liền, hôm nay mới hé nắng.
hé răng
- đgt Mở miệng nói (thường dùng với ý phủ định): Tôi đành ngậm tăm,
không dám hé răng (Tô-hoài).
hẹ
- d. Cây cùng họ với hành, lá dẹt và dài, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc.
Rối như canh hẹ.
hèm
- 1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.
- 2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn
sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào
đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.
- 3 Nh. Đằng hắng.
hẻm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.