hầu. 2. Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử: Các hương
mục vào hầu quan lớn bị gọi ra hầu toà. 3. Chịu làm một việc gì cho vui
lòng người khác: hầu chuyện xin hầu cụ một ván bài. II. dt. Người con gái
đi ở để phục dịch trong các nhà quyền quý thời phong kiến: con hầu nàng
hầu.
- 5 đgt. Mong thực hiện được điều gì đó, thường rất khó: Hắn cố gắng hết
sức trong mọi công việc hầu được chủ tin dùng Họ phải bằng mọi cách để
thanh toán nợ cho khách hàng hầu lấy lại lòng tin, sự tín nhiệm.
- 6 pht. Gần như, sắp: Đêm hầu tàn Nắng hạn lâu cây cỏ hầu chết khô.
hầu bao
- dt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng
(NgKhải).
hầu cận
- đg. (dùng phụ sau d.). Theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được
coi là người thân tín. Lính hầu cận.
hầu chuyện
- đgt Từ lịch sự có nghĩa nói chuyện: Hôm nay được hầu chuyện cụ, tôi
mới biết được nhiều việc đã xảy ra.
hầu hạ
- đg. Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người
trên. Kẻ hầu người hạ.
hầu hết
- pht. Gần như tất cả: hầu hết mọi người đều có mặt hầu hết mọi người đều
đạt điểm trung bình trở lên.
hẩu
- tt (biến âm của chữ Hán "hảo") Tốt, ngon (thtục): Món ăn này hẩu lắm.
hậu
- 1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc
hậu*. Dép có quai hậu.
- II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời
kì sau". tố*. Hậu hoạ*.
- 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử)