- 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong
bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).
- 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.
- tt Đã được đun lâu: Vịt .
- trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.
hầm mỏ
- d. Vùng có chứa khoáng sản trong lòng đất đang được khai thác (nói khái
quát).
hầm trú ẩn
- dt. Hầm ẩn nấp để tránh bom đạn: Trong chiến tranh nhà nào cũng có hầm
trú ẩn.
hẩm
- tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số
phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng
không (cd).
hẩm hiu
- t. 1 (cũ; id.). Hẩm (nói khái quát). 2 (Số phận) chịu thua kém. Thân phận
hẩm hiu. Hẩm hiu về đường nhân duyên.
hân hạnh
- tt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân
hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.
hân hoan
- tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son
trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).
hận
- d. 1 Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. Rửa hận.
Ôm hận. 2 (hoặc đg.). Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như
mong muốn. Làm hỏng thì mang hận suốt đời. Hận một điều là đã không về
kịp.
hấp
- 1. đgt. Làm chín thức ăn bằng hơi nóng: hấp bánh bao hấp cá lóc. 2. Tiêu
diệt vi trùng bằng hơi nóng: Bông băng đã hấp. 3. Làm cho màu ăn vào vải