ngày.
hằng hà sa số
- ng (H. hằng: sông Gange bên ấn-độ, hà: sông; sa: cát; số: số nghĩa đen:
như số cát sông Hằng) Nhiều vô kể: Cuộc mít-tinh có hằng hà sa số người
dự.
hằng số
- d. Số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
hắt
- đgt. 1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng:
cầm cốc hắt nước hắt từng xẻng đất. 2. Phản chiếu, dội trở lại: ánh nắng hắt
từ mặt nước trở lên Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.
hắt hiu
- tt, trgt Lay động nhè nhẹ: Như hắt hiu cùng hơi gió heo may (Thế-lữ);
Ngọn đèn trông lọt trướng huỳnh hắt hiu (K).
hắt hơi
- đg. Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng và phát ra thành tiếng do màng
mũi bị kích thích đột ngột.
hắt hủi
- đgt. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ: Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu Dì ghẻ hắt
hủi con chồng.
hâm
- 1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
- 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.
hâm hấp
- 1 t. (Cơ thể) ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt.
Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt. Trán hâm hấp nóng.
- 2 t. (kng.). Hơi hâm. Tính hâm hấp.
hâm mộ
- đgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người
hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.
hầm
- 1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).