TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 498

ngày.
hằng hà sa số
- ng (H. hằng: sông Gange bên ấn-độ, hà: sông; sa: cát; số: số nghĩa đen:
như số cát sông Hằng) Nhiều vô kể: Cuộc mít-tinh có hằng hà sa số người
dự.
hằng số
- d. Số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
hắt
- đgt. 1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng:
cầm cốc hắt nước hắt từng xẻng đất. 2. Phản chiếu, dội trở lại: ánh nắng hắt
từ mặt nước trở lên Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.
hắt hiu
- tt, trgt Lay động nhè nhẹ: Như hắt hiu cùng hơi gió heo may (Thế-lữ);
Ngọn đèn trông lọt trướng huỳnh hắt hiu (K).
hắt hơi
- đg. Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng và phát ra thành tiếng do màng
mũi bị kích thích đột ngột.
hắt hủi
- đgt. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ: Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu Dì ghẻ hắt
hủi con chồng.
hâm
- 1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
- 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.
hâm hấp
- 1 t. (Cơ thể) ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt.
Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt. Trán hâm hấp nóng.
- 2 t. (kng.). Hơi hâm. Tính hâm hấp.
hâm mộ
- đgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người
hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.
hầm
- 1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.