được.
hãy
- pht. 1. Vẫn, đang còn tiếp diễn: Trời hãy còn mưa Khoai hãy còn sống,
chưa chín. 2. Cứ tạm thời như thế đã: hãy làm đi đã, tiền nong tính sau. 3.
Nên, phải như thế nào đó: Anh hãy cẩn thận Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.
hãy còn
- đgt Vẫn tiếp tục; Chưa hết: Còn non, còn nước, hãy còn thề xưa (Tản-đà).
háy
- đg. (ph.). Đưa mắt nhìn nghiêng.
hắc
- 1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người
dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ
oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò. 3.
Khó quá: Bài toán hắc quá.
- 2 tt. Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu: Loại rau này ăn sống
hắc lắm.
hắc ín
- dt Chất đen thu được khi chưng dầu mỏ hay than đá, dùng để sơn hoặc rải
đường: Cái ánh đèn vặn to từ khe cửa quét hắc ín rọi sang (Ng-hồng).
hặc
- đg. (cũ; id.). Hạch. Hặc tội.
hăm
- 1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi
đầu.
- 2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.
- 3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn: tắm
xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
hăm hở
- đgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc
(PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).
hằm hằm
- (cũ; ph.). x. hầm hầm.