TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 496

được.
hãy
- pht. 1. Vẫn, đang còn tiếp diễn: Trời hãy còn mưa Khoai hãy còn sống,
chưa chín. 2. Cứ tạm thời như thế đã: hãy làm đi đã, tiền nong tính sau. 3.
Nên, phải như thế nào đó: Anh hãy cẩn thận Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.
hãy còn
- đgt Vẫn tiếp tục; Chưa hết: Còn non, còn nước, hãy còn thề xưa (Tản-đà).
háy
- đg. (ph.). Đưa mắt nhìn nghiêng.
hắc
- 1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người
dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ
oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò. 3.
Khó quá: Bài toán hắc quá.
- 2 tt. Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu: Loại rau này ăn sống
hắc lắm.
hắc ín
- dt Chất đen thu được khi chưng dầu mỏ hay than đá, dùng để sơn hoặc rải
đường: Cái ánh đèn vặn to từ khe cửa quét hắc ín rọi sang (Ng-hồng).
hặc
- đg. (cũ; id.). Hạch. Hặc tội.
hăm
- 1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi
đầu.
- 2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.
- 3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn: tắm
xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
hăm hở
- đgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc
(PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).
hằm hằm
- (cũ; ph.). x. hầm hầm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.