TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 494

hào kiệt Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có Chàng
tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm).
hào nhoáng
- tt Đẹp đẽ bề ngoài: Nước sơn hào nhoáng, nhưng gỗ không tốt.
hào phóng
- t. Rộng rãi về mặt chi tiêu trong quan hệ đối xử với người. Hào phóng với
bạn bè.
hào quang
- dt. ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh: toả ánh hào quang.
hảo
- đg. (ph.; kng.). Ưa thích một món ăn nào đó. Nó chỉ hảo cái món canh
chua.
hảo hán
- dt. Người đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp,
bênh vực người yếu trong xã hội cũ: anh hùng hảo hán một trang hảo hán.
hảo tâm
- dt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón,
mưa dầm giúp tơi (LVT).
hão
- t. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ
diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.
háo
- 1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.
- 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát:
Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.
háo hức
- đgt Ao ước muốn được chóng toại nguyện: Háo hức đi tìm cái mới (Tô-
hoài).
hạo nhiên
- t. (cũ; id.). (Chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
hạp
- tt., đphg Hợp: hạp ý Món này rất hạp với tôi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.