hào kiệt Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có Chàng
tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm).
hào nhoáng
- tt Đẹp đẽ bề ngoài: Nước sơn hào nhoáng, nhưng gỗ không tốt.
hào phóng
- t. Rộng rãi về mặt chi tiêu trong quan hệ đối xử với người. Hào phóng với
bạn bè.
hào quang
- dt. ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh: toả ánh hào quang.
hảo
- đg. (ph.; kng.). Ưa thích một món ăn nào đó. Nó chỉ hảo cái món canh
chua.
hảo hán
- dt. Người đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp,
bênh vực người yếu trong xã hội cũ: anh hùng hảo hán một trang hảo hán.
hảo tâm
- dt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón,
mưa dầm giúp tơi (LVT).
hão
- t. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ
diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.
háo
- 1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.
- 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát:
Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.
háo hức
- đgt Ao ước muốn được chóng toại nguyện: Háo hức đi tìm cái mới (Tô-
hoài).
hạo nhiên
- t. (cũ; id.). (Chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
hạp
- tt., đphg Hợp: hạp ý Món này rất hạp với tôi.