TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 493

người tốn của.
hao hụt
- đgt. Bị mất, thiếu hụt một phần do hao hụt tự nhiên: hao hụt trong quá
trình vận chuyển hao hụt trong chỉ số cho phép.
hao mòn
- tt Sút kém đi: Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn
mình ve (K).
hao tổn
- đg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền
của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
hào
- 1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận
chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào
luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào.
- 2 Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng: giá 1 đồng 3 hào.
- 3 dt. Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch: Sáu mươi bốn quẻ,
ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên).
hào hiệp
- tt (H. hào: mạnh mẽ, rộng rãi; hiệp: sẵn lòng giúp đỡ) Rộng rãi và sẵn
lòng giúp đỡ người khác: Người hào hiệp ít khi nghĩ đến lợi riêng.
hào hoa
- t. Rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử, giao thiệp. Con người hào hoa.
hào hùng
- tt. Có khí thế mạnh mẽ, sôi nổi. tiếng hát hào hùng khí thế hào hùng của
dân tộc thời kì hào hùng nhất trong lịch sử.
hào hứng
- tt (H. hứng: hứng thú) Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ: Có nhiều người
hào hứng nhưng cũng có một số dè dặt (NgTuân).
hào khí
- d. (trtr.). Chí khí mạnh mẽ, hào hùng. Hào khí của người chiến thắng.
hào kiệt
- dt. Người có tài năng và chí khí hơn hẳn người bình thường: bậc anh hùng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.